Tổng đài 1900 chính là tổng đài có đầu số là đầu số cấp quốc gia được cấp trực tiếp cho các telco lớn như VNPT, Viettel hay FPT và SPT. Điều đặc biệt ở đầu số này khi công ty bạn dời văn phòng từ địa chỉ này sang địa chỉ khác, quận này sang quận khác, thành phố này sang thành phố khách thì đầu số 1900 này vẫn được giữ nguyên, không thay đổi.
Tổng đài chăm sóc khách hàng 1900 thường được sử dụng để xây dựng các hệ thống Contact Center, đây chính là bộ phận được sử dụng để thực hiện công việc tiếp nhận, chăm sóc và xử lý thông tin khách hàng, đây là hệ thống chuyên dành cho các công ty, cửa hàng hay doanh nghiệp có bộ phận chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp về việc trả lời khách hàng tự động.
Dịch vụ tổng đài 1900 là dịch vụ được các tổ chức, doanh nghiệp làm việc trong cáhc lĩnh vực sau đây sử udjng rộng rãi rất như:
Hiện nay, dịch vụ tổng đài 1900 rất thích hợp với các công ty, tổ chức tư vấn hay các chương trình khuyến mãi của ngân hàng, chứng khoán, du lịch, call centrer hay bảo hiểm và chăm sóc khách hàng.
Hiện nay tính năng dịch vụ tổng đài 1900 rất nhiều, trong số đó có 3 tính năng được nhiều doanh nghiệp sử dụng nhiều nhất là gọi điện tới hệ thống 1900xxxx, gọi điện đi từ hệ thống tổng đài 1900xxx hay nhắn tin tới hệ thống 1900xxx …
Đầu số 1900 có nhiều mức cước khác nhau từ 1000đ/ phút đến 15.000 vnđ / phút. Tùy vào khách hàng gọi vào đầu số nào mà có giá cước tương đương.
Cách tính cước đầu số 1900 : theo block 1 phút + 1 phút. Ví dụ khách hàng gọi vào 19002000 giá cước 1000đ/ phút nếu gọi 10s được tính là 1 phút, nếu gọi 1 phút 2 s thì được tính là 2 phút.
Làm sao biết gọi vào đầu số nào tốn bao nhiều tiền ? Khi gọi vào đầu số 1900 trong lời chào tổng đài ,10s đầu tiên sẽ bắt buộc phải thông báo cước phí cho khách hàng. Ví dụ khi quý khách gọi vào 1900.2000 trong 10s đầu tiên sẽ được phát câu thông báo ” Công ty Giải Pháp Kết Nối kính chào quý khách. Cước phí cuộc gọi 1000đ/ phút. … .Đây là cách duy nhất để quý khách biết cước phí gọi vào đầu số 1900.
Khách hàng có bị tính cước trong 10s đầu tiên ? Trong 10s đầu tiên bạn sẽ không tốn tiền. Nếu trong 10s đầu tiên nghe thông báo cước phí không phù hợp thì nên cúp máy.
DV-MN | FPT | GTEL | VNPT |
Cước cài đặt | 1,650,000đ | 1,500,000đ | 2,200,000đ |
Thuê báo tháng (*) | 440,000đ | 550,000đ | 660,000đ |
Dải số: | – | – | – |
Mức 1 | 1900.63[67|69]XX | 1900.00XX | 1900.5455XX |
Mức 2 | 1900.6361XX | 1900.00XX | 1900.5588XX |
Mức 3 | 1900.6362XX | 1900.00XX | 1900.5656XX |
Mức 4 | 1900.6363XX | 1900.00XX | 1900.5888XX |
Cước gọi vào: | – | – | – |
Cố định: | – | – | – |
Mức 1 | 1,000đ | 1,000đ | 600đ |
Mức 2 | 2,000đ | 2,000đ | 800đ |
Mức 3 | 3,000đ | 3,000đ | 1,000đ |
Mức 4 | 5,000đ | 5,000đ | 1,499đ |
Di động: | – | – | – |
Mức 1 | 1,000đ | 1,000đ | 1,000đ |
Mức 2 | 2,000đ | 2,000đ | 1,499đ |
Mức 3 | 3,000đ | 3,000đ | 2,000đ |
Mức 4 | 5,000đ | 5,000đ | 1,849đ |
Điều kiện thu hồi: | – | – | – |
Mức 1 | 5,000,000đ | 5,000,000đ | 3,000,000đ |
Mức 2 | 8,000,000đ | 8,000,000đ | 5,000,000đ |
Mức 3 | 10,000,000đ | 10,000,000đ | 10,000,000đ |
Mức 4 | 20,000,000đ | 20,000,000đ | 5,000,000đ |
Lưu ý: Cước phí trên chỉ là cước phí tham khảo!